🔍
Search:
TRUYỀN THUYẾT
🌟
TRUYỀN THUYẾT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
오래전부터 전해 내려오는 이야기.
1
TRUYỀN THUYẾT:
Truyện được truyền lại từ lâu đời.
-
Danh từ
-
1
오래전부터 전해 내려오는 이야기와 같은 것.
1
TÍNH TRUYỀN THUYẾT:
Cái giống như câu chuyện được truyền lại từ lâu đời.
-
Định từ
-
1
오래전부터 전해 내려오는 이야기와 같은.
1
MANG TÍNH TRUYỀN THUYẾT:
Giống như câu chuyện được truyền lại từ lâu đời.
🌟
TRUYỀN THUYẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
고려 시대에 승려 일연이 쓴 역사책. 삼국과 가야, 고대 국가의 역사와 불교에 관련된 설화와 신화 등을 다루고 있다. ‘삼국사기’와 함께 한국에 남아 있는 가장 오래된 역사책이다.
1.
SAMGUKYUSA; TAM QUỐC DI SỰ:
Sách lịch sử lâu đời nhất còn lại ở Hàn Quốc cùng với quyển Tam quốc sử ký, viết về lịch sử Tam quốc, nước Gaya, quốc gia cổ đại và những truyền thuyết, thần thoại về Phật giáo do nhà sư Il Yeon viết vào thời Goryeo.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 영원히 죽지 않는다는 전설의 새와 같이, 어떠한 어려움이나 고난도 이겨 내는 사람.
1.
CHIM BẤT TỬ, NGƯỜI BẤT KHUẤT:
(cách nói ẩn dụ) Người chiến thắng trong mọi khó khăn hay gian khổ, như loài chim trong truyền thuyết vĩnh viễn không chết.
-
☆
Danh từ
-
1.
고조선을 세운 왕이자 우리 민족의 시조. 신화에 따르면 하늘에서 내려온 환웅과 곰이 사람으로 변한 웅녀 사이에서 태어났다고 한다.
1.
DANGUN, ĐÀN QUÂN:
Vị vua lập nên nước Go-Joseon (Triều Tiên cổ) và là thủy tổ của dân tộc Hàn. Theo truyền thuyết thì ông được sinh ra bởi sự kết duyên giữa Hwan-woong (Hoàn Hùng) từ trên trời xuống và Woong-nyeo do gấu hoá thân thành người.
-
Danh từ
-
1.
꽃의 특징이나 전설 등에 따라 상징적인 의미를 붙인 말.
1.
TÊN HOA, NGÔN NGỮ LOÀI HOA:
Tên mang ý nghĩa tượng trưng gắn với truyền thuyết hoặc đặc tính của hoa.
-
Danh từ
-
1.
이마에 한 개의 뿔이 달려 있고 말처럼 생긴, 인도와 유럽의 전설에 나오는 상상 속의 동물.
1.
KÌ LÂN:
Động vật ở trong trí tưởng tượng, có một sừng gắn ở trên trán và trông giống như ngựa, xuất hiện trong các truyền thuyết của Ấn Độ và châu Âu.
-
Danh từ
-
1.
옛날이야기나 전설에서, 바닷속에 있다고 하는 용왕의 궁전.
1.
LONG CUNG:
Cung điện của Long Vương ở đáy biển trong truyền thuyết hoặc cổ tích.
-
Danh từ
-
1.
역사적 사실이나 신화, 전설, 영웅 등의 이야기를 서술 형식으로 기술한 시.
1.
SỬ THI, ANH HÙNG CA:
Thơ ghi chép theo hình thức tường thuật lại những câu chuyện như sự thật lịch sử, thần thoại, truyền thuyết hay anh hùng.
-
Danh từ
-
1.
신화, 전설, 민담 등과 같이 한 민족 사이에서 옛날부터 전해 내려오는 이야기.
1.
TRUYỆN CỔ TÍCH:
Câu chuyện truyền lại từ đời xưa của một dân tộc cùng với các thể loại khác như thần thoại, truyền thuyết, truyện dân gian v.v...
-
Danh từ
-
1.
서양의 전설이나 동화에 나오는, 사람의 모습을 하고 신비로운 힘을 지닌 초자연적인 존재.
1.
YÊU TINH:
Sinh vật tồn tại mang tính siêu nhiên có hình dạng gống như con người và có sức mạnh thần bí, xuất hiện trong truyện cổ tích dành cho trẻ em hay truyền thuyết phương Tây.
-
Danh từ
-
1.
어떤 저주를 받아 용이 못되고 물속에 산다는 전설상의 큰 뱀.
1.
MÃNG XÀ:
Con rắn to trong truyền thuyết, chịu lời nguyền nào đó nên không thành rồng được và sống dưới nước.